Mô hình dữ liệu và danh mục mã số
các đơn vị hành chính Việt Nam dưới dạng
trao đổi
1.
Mô
hình dữ liệu danh mục đơn vị hành chính
Mô hình dữ liệu
danh mục đơn vị hành chính Việt Nam như sau:
Cấu
trúc DonViHanhChinhVietNam
Đây là bảng
danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam
chứa danh sách các đơn vị hành chính.
STT
|
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng giá trị
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
1
|
DVHC
|
0..n
|
DonViHanhChinh
|
Danh sách đơn
vị hành chính Việt Nam
|
2
|
CapNhat
|
1
|
DateTime
|
Thời điểm
cập nhật danh mục
|
Cấu trúc
DonViHanhChinh
Cấu trúc chứa
thông tin của một đơn vị hành chính cấp xã,
huyện hoặc tỉnh.
STT
|
Tên
thuộc tính
|
Số
lượng giá trị
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
1
|
MaDVHC
|
1
|
MaDonViHanhChinh
|
Mã đơn
vị hành chính
|
2
|
Ten
|
1
|
Chuỗi
ký tự
|
Tên
đơn vị hành chính
|
3
|
TenTA
|
0..1
|
Chuỗi
ký tự
|
Tên
đơn vị hành chính bằng tiếng anh (nếu có)
|
4
|
CapTren
|
0..1
|
MaDonViHanhChinh
|
Nếu
đơn vị hành chính cấp xã thì CapTren là mã
đơn vị hành chính cấp huyện của xã đó,
nếu đơn vị hành chính là cấp huyện thì cấp
trên là mã đơn vị hành chính của cấp tỉnh.
Nếu đơn vị hành chính là cấp tỉnh thì không
có giá trị cấp trên
|
5
|
Cap
|
1
|
CapDVHC
|
Chỉ cấp
đơn vị hành chính hiện tại là Xã, Huyện, Tỉnh
|
Kiểu
dữ liệu MaDonViHanhChinh
Kiểu
chuỗi ký tự có độ dài là 2 hoặc 3 hoặc 5 ký
tự số nhận giá thị theo mã đơn vị hành
chính cấp tỉnh hoặc cấp huyện hoặc cấp
xã. Mã đơn vị hành chính tuân thủ theo Quyết định
số 124/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục
và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.
Mã
đơn vị hành chính chỉ nhận một trong 3
trường hợp theo bảng sau:
Định dạng mã
|
Ý nghĩa
|
xx
|
xx
là hai ký tự số thể hiện mã đơn vị
hành chính cấp tỉnh
|
xxx
|
xxx
là ba ký tự số thể hiện mã đơn vị
hành chính cấp huyện
|
xxxxx
|
xxxxx
là năm ký tự số thể hiện mã đơn
vị hành chính cấp xã
|
Kiểu
dữ liệu CapDVHC
Kiểu chuỗi
ký tự thể hiện cấp của đơn vị
hành chính. Cấp đơn vị hành chính chỉ nhận một
trong ba trường hợp sau:
Giá trị
|
Ý nghĩa
|
TINH
|
Đơn
vị hành chính là tỉnh hoặc thành phố trực
thuộc trung ương
|
HUYEN
|
Đơn
vị hành chính là huyện hoặc thành phố trực
thuộc tỉnh
|
XA
|
Đơn
vị hành chính là xã hoặc phường.
|
2.
Lược
đồ dữ liệu XSD
xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<xsd:schema
targetNamespace="http://www.mic.gov.vn/danhmuc/dvhc1.0"
elementFormDefault="qualified" xmlns:xsd="http://www.w3.org/2001/XMLSchema"
xmlns:Danhmuc="http://www.mic.gov.vn/danhmuc/dvhc1.0"
xmlns:Dancu="http://www.mic.gov.vn/dancu/1.0">
<xsd:element name="DonViHanhChinhVietNam" CapNhat="2017-10-20T12:00:00">
<xsd:annotation>
<xsd:documentation>Phần tử dữ
liệu gốc trong thông điệp dữ liệu trao đổi chứa
danh mục đơn vị hành chính
Chứa danh sách các đơn
vị hành chính Việt Nam
xsd:documentation>
xsd:annotation>
<xsd:complexType>
<xsd:sequence>
<xsd:element name="DVHC"
type="Danhmuc:DonViHanhChinhType"
minOccurs="0" maxOccurs="unbounded"
/>
xsd:sequence>
xsd:complexType>
xsd:element>
<xsd:complexType name="DonViHanhChinhType">
<xsd:annotation>
<xsd:documentation>Cấu trúc thông
tin của một đơn vị hành chính
xsd:documentation>
xsd:annotation>
<xsd:sequence>
<xsd:element name="MaDVHC"
type="Danhmuc:MaDonViHanhChinhType"
maxOccurs="1" minOccurs="1">
<xsd:annotation>
<xsd:documentation>Mã đơn vị
hành chínhxsd:documentation>
xsd:annotation>
xsd:element>
<xsd:element name="Ten"
type="xsd:string" maxOccurs="1"
minOccurs="1">
<xsd:annotation>
<xsd:documentation>Tên của
đơn vị hành chínhxsd:documentation>
xsd:annotation>
xsd:element>
<xsd:element name="TenTA"
type="xsd:string"
maxOccurs="1" minOccurs="0">
<xsd:annotation>
<xsd:documentation>Tên tiếng anh của
đơn vị hành chính (nếu có)
xsd:documentation>
xsd:annotation>
xsd:element>
<xsd:element name="Captren"
type="Danhmuc:MaDonViHanhChinhType"
maxOccurs="1" minOccurs="0">
<xsd:annotation>
<xsd:documentation>Cấp trên của
đơn vị hành chính. Nếu đơn vị hành chính
là xã thì là mã của đơn vị hành chính cấp huyện có xã đó Nếu
đơn vị hành chính là huyện thì là mã của
đơn vị hành chính cấp tỉnh chứa huyện đó. Nếu
là đơn vị hành cính cấp tỉnh thì không chứa
thuộc tính này. có số lượng =0
xsd:documentation>
xsd:annotation>
xsd:element>
<xsd:element name="Cap"
type="Danhmuc:CapDVHCType"
minOccurs="1" maxOccurs="1">
<xsd:annotation>
<xsd:documentation>Cấp
đơn vị hành chínhxsd:documentation>
xsd:annotation>
xsd:element>
xsd:sequence>
xsd:complexType>
<xsd:simpleType name="CapDVHCType">
<xsd:annotation>
<xsd:documentation>Kiểu cấp
đơn vị hành chính
xsd:documentation>
xsd:annotation>
<xsd:restriction base="xsd:token">
<xsd:enumeration value="TINH">
<xsd:annotation>
<xsd:documentation>Tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
xsd:documentation>
xsd:annotation>
xsd:enumeration>
<xsd:enumeration value="HUYEN">
<xsd:annotation>
<xsd:documentation>Huyện hoặc
thành phố trực thuộc tỉnh
xsd:documentation>
xsd:annotation>
xsd:enumeration>
<xsd:enumeration value="XA">
<xsd:annotation>
<xsd:documentation>Xã hoặc
phường, thị trấnxsd:documentation>
xsd:annotation>
xsd:enumeration>
xsd:restriction>
xsd:simpleType>
<xsd:simpleType name="MaDonViHanhChinhType">
<xsd:annotation>
<xsd:documentation>Kiểu mã
đơn vị hành chính
Mã đơn vị hành chính chỉ
nhận ký tự 0-9
Mã đơn vị hành chính có
độ dài:
2: Cho đơn vị hành
chính cấp tỉnh
3: Cho đơn vị hành
chính cấp huyện
5: Cho đơn vị hành
chính cấp xã
xsd:documentation>
xsd:annotation>
<xsd:restriction base="xsd:token">
<xsd:pattern value="[0-9]{2}|[0-9]{3}|[0-9]{5}">xsd:pattern>
xsd:restriction>
xsd:simpleType>
xsd:schema>